|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thây ma
d. 1. Xác chết của ngÆ°á»i đáng ái ngại : Thây ma còn đó chÆ°a có áo quan. 2. Thân hình của kẻ đáng coi thÆ°á»ng : Nghiện ma tuý từ năm sáu năm, thằng nà y chỉ còn là cái thây ma.
|
|
|
|